Tìm kiếm

Acecyst 200mg Agimexpharm (H/100v)

Nhà sản xuất: Agimexpharm
Tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp Thuốc kê đơn.
SKU: PMS00183

Thành phần: 

Acetylcysteine 200mg

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định:

  • Có tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm phế quản và viêm phổi.

Chống chỉ định của Acecyst

  • Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein).
  • Quá mẫn với Acetylcystein.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng Acecyst

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.
    • Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/ lần, ngày 3 lần.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Acecyst

  • Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay.
  • Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

Tác dụng phụ của Acecyst

  • Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do Acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein.
  • Thường gặp: ADR > 1/100: Buồn nôn, nôn.
  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai.
    • Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều.
    • Phát ban, mày đay.
  • Hiếm gặp: ADR < 1/1000:
    • Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân. Systemic anaphylactoid reaction
    • Sốt, rét run.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:Không có đủ dữ liệu về dùng acetylcystein cho phụ nữ có thai, chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi có chỉ định của bác sĩ.
  • Thời kỳ cho con bú: Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có thông tin về tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hoá.
  • Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng Acetylcystein.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm: suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
  • Điều trị quá liều theo triệu chứng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam.

 
Tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp Thuốc kê đơn.
Thẻ sản phẩm